Characters remaining: 500/500
Translation

cổ trướng

Academic
Friendly

Từ "cổ trướng" trong tiếng Việt một danh từ chỉ một loại bệnh . Để giúp bạn hiểu hơn, mình sẽ giải thích từng phần của định nghĩa đưa ra dụ.

Định nghĩa:

"Cổ trướng" một bệnh khiến bụng bị to căng, giống như cái trống. Da của người bệnh có thể trở nên vàng ải, các mạch máu trên da có thể lộ . Bệnh này thường được xem một trong những căn bệnh khó chữa (tứ chứng nan y).

dụ sử dụng:
  1. Câu cơ bản: "Ông ấy bị cổ trướng do bệnh gan."

    • Trong câu này, từ "cổ trướng" được dùng để chỉ tình trạng bụng của ông ấy do bệnh liên quan đến gan.
  2. Câu nâng cao: "Cổ trướng dấu hiệu của sự suy giảm chức năng gan cần được điều trị kịp thời."

    • Câu này không chỉ mô tả bệnh còn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc điều trị.
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • "Cổ trướng" chủ yếu chỉ bệnh liên quan đến bụng gan. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, từ này có thể được dùng để chỉ tình trạng bụng phình ra do ăn uống không điều độ, nhưng nghĩa chính vẫn bệnh .
Từ gần giống / từ đồng nghĩa:
  • Bệnh bụng trướng: Đây cách gọi khác nhưng có thể không chính xác về mặt y học.
  • Cổ trướng có thể được so sánh với từ "báng bụng" trong một số vùng miền, nhưng từ này thường không chỉ đến bệnh chỉ đơn thuần tình trạng bụng lớn.
Liên quan:
  • Gan: Cổ trướng thường liên quan đến các bệnh của gan, vậy từ "gan" cũng một từ liên quan quan trọng.
  • Tứ chứng nan y: Đây danh sách các bệnh khó chữa, bao gồm cổ trướng, nên bạn cũng có thể thấy từ này xuất hiện trong ngữ cảnh y học.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "cổ trướng," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Từ này có thể mang tính chất nghiêm trọng liên quan đến sức khỏe, vậy nên sử dụng một cách cẩn trọng, đặc biệt khi nói về tình trạng sức khỏe của người khác.

  1. dt. Bệnh trướng bụng to căng như cái trống, da vàng ải, các đường mạch lộ , một bệnh trong tứ chứng nan y.

Comments and discussion on the word "cổ trướng"